Phụ tùng đại tu động cơ Yanmar 4TNE92, 



Xe nâng hàng 1.5 – 2.5 tấn. 



Động cơ xe nâng Yanmar 4TNE92 với 4 xilanh có dung
tích 2,659cc cho công suất 32.8KW @ 2,050rpm và momen xoắn ở mức 150Nm @ 1400rpm;
thường được dùng cho xe nâng 1.5 – 2.5 tấn giá rẻ từ Trung Quốc. Với giá thành
cạnh tranh, động cơ Yanmar 4TNE92 giúp giảm đáng kể chi phí sản xuất cho nhiều
dòng xe nâng hàng.

Phụ tùng động cơ Yanmar 4TNE92
Đại tu động cơ Yanmar 4TNE92

Được sản xuất nhằm hướng tới khách hàng tầm trung, động
cơ Yanmar 4TNE92 mang lại độ ổn định cho các nhu cầu xếp dỡ hàng hóa tiêu chuẩn.
Việc bảo trì định kỳ theo khuyến cáo nhà sản xuất sẽ góp phần tăng đáng kể độ bền
và hiệu suất làm việc cho động cơ Yanmar 4TNE92.



Ngày nay việc sữa chữa đại tu động cơ Yanmar 4TNE92 trở
nên dễ dàng nhờ nguồn cung cấp phụ tùng dồi dào từ các nhà sản xuất OEM Đài
Loan. Động cơ Yanmar 4TNE92 sau khi được đại tu với phụ tùng OEM Đài Loan sẽ được
các kỹ thuật viên tay nghề cao bảo hành 7 tháng. Theo đánh giá, động cơ Yanmar
4TNE92 sau khi được đại tu sẽ mang lại hiệu suất làm việc đạt trên 85% so với động
cơ mới.



Cung cấp phụ tùng OEM chất lượng cao: tổng phanh (heo
thắng), củ đề, dynamo, két nước, quạt gió, càng thắng, bánh đặc xe nâng… với giá
cả cạnh tranh và bảo hành 3 tháng.

Phụ tùng đại tu động cơ Yanmar 4TNE94, 



Xe nâng hàng 2.5 – 3.5 tấn. 



Động cơ xe nâng Yanmar 4TNE94 với 4 xilanh có dung
tích 3,053cc cho công suất 39.7KW @ 1,400rpm; thường được dùng cho xe nâng 2.5
– 3.5 tấn. Với giá thành cạnh tranh, các dòng động cơ Yanmar 4TNE94 thường được
dùng trên xe nâng hàng phiên bản giá rẻ như Yale, Hyster, Linde từ Trung Quốc.

Phụ tùng động cơ Yanmar 4TNE94
Đại tu động cơ Yanmar 4TNE94

Theo đánh giá của giới kỹ thuật viên, động cơ Yanmar
4TNE94 giúp cho xe nâng hàng có sức mạnh để xử lý những ứng dụng xếp dỡ hàng
hóa tiêu chuẩn. Tuy nhiên động cơ Yanmar 4TNE94 rất dễ bị lỗi nứt lóc máy nếu
việc bảo dưỡng không được thực hiện đúng (thiếu nước làm mát, thiếu nhớt động
cơ…).



Việc đại tu động cơ Yanmar 4TNE94 cũng có chi phí thấp
nhờ vào nguồn cung cấp phụ tùng từ các nhà sản xuất OEM Đài Loan. Theo kinh
nghiệm sử dụng thì động cơ Yanmar 4TNE94 cần được đại tu sau khoản tầm 11,000
giờ hoạt động. Việc đại tu động cơ Yanmar 4TNE94 với phụ tùng OEM Đài Loan sẽ
giúp khôi phục được hơn 85% hiệu suất làm việc so với động cơ mới.



Cung cấp phụ tùng OEM chất lượng cao: tổng phanh (heo
thắng), củ đề, dynamo, két nước, quạt gió, càng thắng, bánh đặc xe nâng… với giá
cả cạnh tranh và bảo hành 3 tháng.

Phụ tùng đại tu động cơ Kubota V3800T, 



Xe nâng hàng 4 - 5 tấn. 



Động cơ xe nâng Kubota V3800T với 4 xilanh có dung
tích 3,769cc cho công suất 61.3KW @ 2100rpm và momen xoắn ở mức 325Nm @ 1600rpm;
thường được dùng cho xe nâng 4.0 – 5.5 tấn. Nhờ có giá cả cạnh tranh, động cơ Kubota
V3800T thường được dùng cho các dòng xe nâng hàng giá rẻ.

Phụ tùng động cơ Kubota V3800T
Đại tu động cơ Kubota V3800T

Các dòng động cơ Kubota V3800T cũng được sử dụng rộng
rãi trên một số dòng xe tải và máy xây dựng hạng nhẹ khác. Nhờ được sử dụng rộng
rãi trong nhiều lĩnh vực nên phụ tùng sữa chữa đại tu động cơ Kubota V3800T rất
phổ biến với nguồn cung dồi dào. Các kỹ thuật viên tay nghề cao thường lựa chọn
phụ tùng OEM từ Đài Loan với chi phí hợp lý cho việc sữa chữa đại tu động cơ Kubota
V3800T.



Theo đánh giá thì sau khi đại tu, động cơ Kubota
V3800T sẽ đạt được hiệu suất ở mức 85% so với động cơ mới. Việc sữa chữa đại tu
động cơ Kubota V3800T với phụ tùng OEM Đài Loan cũng giúp tăng tính ổn định và
thường được đi kèm với gói bảo hành 7 tháng.



Cung cấp phụ tùng OEM chất lượng cao: tổng phanh (heo
thắng), củ đề, dynamo, két nước, quạt gió, càng thắng, bánh đặc xe nâng… với giá
cả cạnh tranh và bảo hành 3 tháng.

Phụ tùng đại tu động cơ Isuzu 6BG1, 



Xe nâng hàng 8 - 10 tấn. 



Động cơ xe nâng Isuzu 6BG1 với 6 xilanh có dung tích 6,494cc
cho công suất 82.4KW @ 2000rpm và momen xoắn ở mức 417Nm @ 1500rpm; Hoặc công
suất 84.6KW @ 2100rpm và momen xoắn ở mức 417Nm @ 1500rpm. Với ưu thế hoạt động
mạnh mẽ với độ bền cao, động cơ Isuzu 6BG1 trở nên phổ biến và được sử dụng rộng
rãi với các dòng xe nâng hàng 6.0 – 10.0 tấn. Bên cạnh các dòng xe nâng hàng Nhật
Bản, nhiều hãng xe nâng giá rẻ từ Trung Quốc cũng dần sử dụng động cơ Isuzu
6BG1.

Phụ tùng động cơ Isuzu 6BG1
Phụ tùng động cơ Isuzu 6BG1

Nhờ có độ phổ biến cao, việc sữa chữa đại tu động cơ
6BG1 cũng trở nên dễ dàng bởi nguồn cung phụ tùng dồi dào. Phần lớn kỹ thuật
viên tay nghề cao lựa chọn phụ tùng OEM từ Đài Loan với giá cả hợp lý cho việc
đại tu động cơ Isuzu 6BG1.



Việc sữa chữa đại tu động cơ Isuzu 6BG1 với phụ tùng
OEM từ Đài Loan giúp cho xe nâng hàng hoạt động ổn định và đạt hiệu suất hơn
85% so với động cơ mới. Các động cơ Isuzu 6BG1 cũng được bảo hành 7 tháng kể từ
sau khi đại tu.



Cung cấp phụ tùng OEM chất lượng cao: tổng phanh (heo
thắng), củ đề, dynamo, két nước, quạt gió, càng thắng, bánh đặc xe nâng… với giá
cả cạnh tranh và bảo hành 3 tháng.

Phụ tùng đại tu động cơ Mitsubishi S6S, 



Xe nâng hàng 4 - 7 tấn. 



Động cơ xe nâng Mitsubishi S6S với 6 xilanh có dung
tích 4,996cc cho công suất 55KW @ 2200rpm và momen xoắn ở mức 260Nm @ 1000rpm;
thường được dùng cho xe nâng 4.0 – 5.5 tấn, xe nâng Mitsubishi Nhật Bản dòng
FD70NM (CAT DP70NM) dòng cao cấp cũng được trang bị động cơ Mitsubishi S6S-T
với công nghệ Turbo tăng công suất. Động cơ xe nâng Mitsubishi S6S-T với 4
xilanh có dung tích 4,996cc cho công suất 70KW @ 2300rpm và momen xoắn ở mức
290Nm @ 1700rpm.

Phụ tùng động cơ Mitsubishi S6S
Đại tu động cơ Mitsubishi S6S

Nhờ có sức mạnh vượt trội và độ bền cao nên động cơ
Mitsubishi S6S đã trở thành động cơ có tính phổ biến cao nhất được sử dụng trên
xe nâng hàng. Bên cạnh các hãng xe nâng Nhật Bản, các thương hiệu xe nâng Trung
Quốc 4-5 tấn cũng thường được trang bị động cơ Mitsubishi S6S.



Theo đánh giá của các thợ máy tay nghề cao, động cơ xe
nâng Mitsubishi S6S rất dễ sữa chữa và đại tu với chi phí thấp. Thông thường việc
đại tu động cơ Mitsubishi S6S thường sử dụng nguồn phụ tùng từ Đài Loan với chi
phí hợp lý và độ tin cậy cao. Các động cơ Mitsubishi S6S luôn thường được bảo
hành 7 tháng sau khi đại tu. Việc đại tu động cơ xe nâng Mitsubishi S6S với phụ
tùng OEM từ Đài Loan cũng giúp phục hồi được hơn 85% khả năng đáp ứng so với động
cơ mới.



Cung cấp phụ tùng OEM chất lượng cao: tổng phanh (heo
thắng), củ đề, dynamo, két nước, quạt gió, càng thắng, bánh đặc xe nâng… với giá
cả cạnh tranh và bảo hành 3 tháng.

Phụ tùng đại tu động cơ Kubota V2403, 



Xe nâng hàng 2.5 – 3.0 tấn. 



Động cơ xe nâng Kubota V2403 với 4 xilanh có dung tích
2,434cc cho công suất 44KW @ 2700rpm (34.2KW @ 2,400rpm) và momen xoắn ở mức
165.1Nm @ 1800rpm (155.9Nm @ 1,600rpm); thường được dùng cho xe nâng giá rẻ 2.5
– 3.0 tấn. Nhờ lợi thế về chi phí sản xuất, xe nâng hàng với động cơ Kubota
cũng được xem là một giải pháp cho các khoản đầu tư hiệu quả đối với các ứng dụng
xếp dỡ hàng hóa với yêu cầu mức độ đáp ứng trung bình.

Phụ tùng động cơ Kubota V2403
Phụ tùng động cơ Kubota V2403

Các dòng xe nâng hàng gắn động cơ Kubota V2403 thường
chỉ được khuyến cáo sử dụng cho các ứng dụng xếp dỡ hàng hóa cơ bản và hầu như
không khuyến khích cho việc gắn thêm các loại càng kẹp. Động cơ Kubota V2403
cũng trở nên phổ biến trên các thiết bị xây dựng cở nhỏ.



Nhờ có thiết kế đơn giản và nhỏ gọn, động cơ Kubota
V2403 cũng mang lại lợi thế về mặc sữa chữa & đại tu. Các thợ máy tay nghề
cao thường sử dụng phụ tùng OEM Đài Loan cho việc thay thế và đại tu động cơ Kubota
V2403. Với nguồn cung cấp đa dạng, giá cả hợp lý và tính ổn định cao, động cơ Kubota
V2403 thường được bảo hành 7 tháng sau khi đại tu.



Cung cấp phụ tùng OEM chất lượng cao: tổng phanh (heo
thắng), củ đề, dynamo, két nước, quạt gió, càng thắng, bánh đặc xe nâng… với giá
cả cạnh tranh và bảo hành 3 tháng.

Phụ tùng đại tu động cơ Kubota V1305, 



Xe nâng hàng 1.5 tấn. 



Động cơ xe nâng Kubota V1305 với 4 xilanh có dung tích
1,335cc cho công suất 23KW @ 3000rpm và momen xoắn ở mức 82.7Nm @ 2200rpm; thường
được dùng cho xe nâng giá rẻ có tải trọng 1.5 tấn và 1.8 tấn. Được sinh ra nhằm
phục vụ các hoạt động xếp dỡ hàng hóa nhẹ, động cơ Kubota V1305 có tiếng ồn thấp
và tiết kiệm nhiên liệu giúp giảm đáng kể tổng chi phí sở hữu thiết bị.

Phụ tùng động cơ Kubota V1305
Đại tu động cơ Kubota V1305

Có thiết kế nhỏ gọn, dòng động cơ xe nâng Kubota V1305
giúp giảm đáng kể giá thành sản phẩm cũng như chi phí sữa chữa bảo dưỡng. Theo
ước tính, động cơ Kubota V1305 có thể hoạt động ổn định trong khoản 11,000 giờ
làm việc trước khi đến kỳ sữa chữa đại tu.



Việc đại tu động cơ xe nâng Kubota V1305 cũng khá đơn
giản nhờ vào nguồn cung phụ tùng phong phú. Với những thợ máy nhiều kinh nghiệm,
việc đại tu động cơ Kubota V1305 thường sẽ sử dụng phụ tùng OEM từ Đài Loan với
chi phí phải chăng và chất lượng ổn định. Việc sử dụng phụ tùng động cơ Kubota
V1305 từ Đài Loan sẽ giúp khôi phục hơn 85% sức mạnh và hiệu suất làm việc của
động cơ Kubota V1305.



Cung cấp phụ tùng OEM chất lượng cao: tổng phanh (heo
thắng), củ đề, dynamo, két nước, quạt gió, càng thắng, bánh đặc xe nâng… với giá
cả cạnh tranh và bảo hành 3 tháng.

Phụ tùng đại tu động cơ Toyota 2Z, 



Xe nâng Toyota 2.5 – 3.5 tấn. 



Động cơ xe nâng Toyota 2Z với 4 xilanh có dung tích 3,469cc
cho công suất 49KW @ 2,200RPM và momen xoắn ở mức 215Nm @ 1,600RPM; thường được
dùng cho xe nâng Toyota 8FD25, 8FD30 và 8FDJ35 hiệu suất cao. Các động cơ
Toyota 2Z luôn có độ bền cao và luôn thể hiện sức mạnh vượt trội hơn so với động
cơ Toyota 1DZ-II.

Phụ tùng động cơ Toyota 2Z
Đại tu động cơ Toyota 2Z

Do có dung tích xilanh lớn hơn, nên xe nâng Toyota với
động cơ 2Z thường có tiếng nổ lớn hơn và độ rung mạnh hơn. Nhiều khách hàng
chưa quen với động cơ 2Z thường đánh giá rằng xe nâng Toyota có vẻ có tiếng máy
không êm, nhưng trên thực tế là do tiếng ồn tự động cơ 2Z.



Xe nâng Toyota gắn động cơ 2Z thường được sử dụng cho
các ứng dụng nặng như làm việc tại công trường, gắn các loại càng kẹp – xúc đổ…
Nhờ có độ bền cao, các xe nâng Toyota động cơ 2Z thường có tuổi thọ lên đến hơn
20,000 giờ vận hành trước khi cần đại tu lại động cơ.



Việc đại tu động cơ Toyota 2Z cần đảm bảo được độ ổn định
cũng như đem lại sức mạnh như ban đầu. Và các kỹ thuật viên tay nghề cao thường
lựa chọn phụ tùng đại tu động cơ Toyota 2Z từ các nhà sản xuất phụ tùng Đài
Loan với mức giá cạnh tranh và chất lượng ổn định. Đại tu động cơ Toyota 2Z bằng
phụ tùng OEM từ Đài Loan thường được các thợ máy tay nghề cao đánh giá là giúp
mang lại sức mạnh và độ bền từ trên 85% so với động cơ mới, và các thợ máy tay
nghề cao thường nhận bảo hành 7 tháng cho việc đại tu động cơ Toyota 2Z.



Cung cấp phụ tùng OEM chất lượng cao: tổng phanh (heo
thắng), củ đề, dynamo, két nước, quạt gió, càng thắng, bánh đặc xe nâng… với giá
cả cạnh tranh và bảo hành 3 tháng.

Phụ tùng đại tu động cơ Toyota 1DZ-II, 



Xe nâng Toyota 8FD15-35, 



Dòng động cơ diesel Toyota 1DZ-II với dung tích xilanh
2,486cc có công suất tiêu chuẩn 40KW tại 2,400RPM và momen xoắn 166Nm tại 1,600RPM
được trang bị trên các dòng xe nâng máy dầu Toyota Nhật Bản FD15-35J (tải trọng
nâng 1.5 – 3.5 tấn). Các linh kiện bên trong động cơ diesel Toyota 1DZ-II có
thiết kế tinh xảo giúp đạt được hiệu suất cao. Động cơ Toyota 1DZ-II được biết
đến là dòng động cơ khỏe mạnh, độ bền cao và tiết kiệm nhiên liệu. 

Phụ tùng động cơ Toyota 1DZ-II
Đại tu động cơ Toyota 1DZ-II

Theo khuyến cáo của nhà sản xuất xe nâng Toyota thì
sau khoản 15,000 giờ hoạt động nên tiến hành đại tu động cơ 1DZ-II nhằm giúp xe
nâng Toyota đạt được hiệu suất làm việc cao. Tuy nhiên thực tế ghi nhận, có rất
nhiều xe nâng hàng Toyota đã hoạt động đến hơn 20,000 giờ nhưng động cơ vẫn còn
hoạt động tốt. Yếu tố chính quyết định độ bền của động cơ diesel 1DZ-II là cách
thức vận hành xe nâng và chế độ bảo dưỡng định kỳ.



Nhằm đảm bảo sự hoạt động ổn định và hiệu suất làm việc
cao quý khách cần lựa chọn phụ tùng đại tu động cơ chất lượng cao. Hiện nay phần
lớn phụ tùng đại tu động cơ 1DZ-II thường được nhập khẩu từ Đài Loan bằng đường
chính ngạch từ các nhà sản xuất OEM. Nguồn cung phụ tùng động cơ 1DZ-II OEM từ
Đài Loan có chất lượng ổn định và được nhiều thợ máy lựa chọn.



Bên cạnh công suất chuẩn, một số động cơ Toyota 1DZ-II
còn được điều chỉnh để có được công suất 35KW tại 2,200rpm và momen xoắn 156Nm
tại 2,100rpm cho phù hợp với từng ứng dụng chuyên biệt.



Cung cấp phụ tùng OEM chất lượng cao: tổng phanh (heo
thắng), củ đề, dynamo, két nước, quạt gió, càng thắng, bánh đặc xe nâng… với giá
cả cạnh tranh và bảo hành 3 tháng.

Xe nâng gắn push pull Mitsubishi, 

Push pull forklift - xe nâng push pull, 

Với các nhu cầu xếp dỡ hàng hóa sử dụng tấm slip sheet giúp giảm chi phí xuất khẩu hàng hóa, các xe nâng Mitsubishi gắn push pull luôn được quan tâm hàng đầu. Tùy theo từng quy cách hàng hóa chuyên biệt, các xe nâng điện Mitsubishi gắn push pull có thể có tải trọng 1.5 tấn FB15CB hoặc sức nâng 2 tấn FB20CB hoặc 2.5 tấn FB25CB. Riêng các ứng dụng sử dụng double push pull cần sử dụng xe nâng điện tải trọng lớn Mitsubishi FB30CB và FB35C FB35N với sức nâng 3.5 tấn.

Xe nâng Mitsubishi gắn Push Pull
Xe nâng Mitsubishi gắn Push Pull

Các xe nâng điện Mitsubishi gắn push pull là dòng sản phẩm cao cấp được trang bị các công nghệ hiện đại giúp mang lại hiệu suất vận hành cao. Ngày nay với áp lực giảm chi phí xuất khẩu hàng hóa, xe nâng hàng gắn push pull Mitsubshi sử dụng với tấm slip sheet đang được các nhà hoạch định logistics quan tâm.

Toyota diesel forklift 8FD30, 

Xe nâng Toyota 8FD30 - sức nâng 3 tấn, 

Xe nâng diesel Toyota 3 tấn 8FD30 được sản xuất tại Nhật Bản và trang bị động cơ diesel 1DZ-II độ bền cao. Với kích thước nhỏ gọn và có sức nâng lớn, các sản phẩm xe nâng diesel 3 tấn Toyota 8FD30 rất được ưa chuộng cho các ứng dụng xếp dỡ hàng hóa trong nhà xưởng cũng như làm việc trong container.

Xe nâng Toyota 8FD30
Xe nâng Toyota 8FD30

Thiết kế ngàm nâng tiêu chuẩn Class 3A giúp các xe nâng hàng Toyota 3 tấn 8FD30 dễ dàng sử dụng các loại càng nâng từ 1070mm đến 2440mm và cả việc sử dụng các loại attachments như: kẹp giấy cuộn tròn, kẹp giấy vuông, càng push pull, kẹp thùng carton, càng xoay, xúc lật… với tùy chọn khung nâng từ 3m – 6m các dòng xe nâng dầu 3 tấn Toyota 8FD30 luôn đáp ứng được nhiều nhu cầu xếp dỡ hàng hóa khác nhau.

 Xe nâng double deep reach truck Mitsubishi, 

Mitsubishi reach truck double deep, 

Được đánh giá là có tính ứng dụng cao trong việc hỗ trợ nâng cao công suất chứa hàng, các xe nâng reach truck Mitsubishi kệ double deep được thiết kế phù hợp với hệ thống kệ đôi giúp tăng đáng kể công suất chứa hàng. Nhờ vào khả năng vươn càng nâng ra xa các xe nâng double deep reach truck Mitsubishi luôn là sự lựa chọn tối ưu cho các hệ thống kệ đôi double deep.

Reach Truck Mitsubishi kệ double deep telescopic
Reach Truck Mitsubishi kệ double deep telescopic

Kiểu xe nâng reach truck Mitsubishi double deep càng phóng telescopic thường được trang bị trên các dòng xe nâng reach truck tầm cao 2 tấn Mitsubishi RB20N hoặc xe nâng reach truck 2.5 tấn Mitsubishi RB25N. Trong khi xe nâng reach truck càng cắt kéo Mitsubishi Pantograph double được thiết kế với bánh xe trước nhỏ giúp đi vào trong thanh beam dưới, giúp đáp ứng nhu cầu xếp dỡ hàng hóa nặng với kệ double deep.

Xe nâng điện Toyota 3.5 tấn, 

Toyota  battery forklift 3.5 ton, 
Xe nâng điện 3.5 tấn Toyota 8FBJ35 sử dụng sức nặng từ bình acquy làm đối trọng giúp giảm kích thước của xe nâng, từ đó giúp cho việc vận hành trong kho thêm tiện dụng hơn các dòng xe nâng động cơ đốt trong. 
Xe nâng điện Toyota 1 tấn
Xe nâng điện Toyota 1 tấn
Toyota battery forklift, xe nâng điện ngồi lái Toyota model 8FBJ35 sức nâng 3500 kg tại tâm nâng 500mm, với chiều rộng phủ bì 1240 và bán kính vòng quay ngoài 2270mmCác dòng sản phẩm xe nâng điện 3.5 tấn Toyota 8FBJ35 với motor điện xoay chiều hoạt động mạnh mẽ giúp xử lý nhanh những kiện hàng với độ an toàn cao.  

Nichiyu reach truck đứng lái 1.5 tấn

Xe nâng đứng lái Nichiyu reach truck 1.5 tấn

Là dòng sản phẩm chuyên dùng cho nhu cầu xếp dỡ hàng hóa lên kệ kho trong không gian hẹp, các xe nâng reach truck đứng lái Nichiyu FBR15 được tối ưu hóa thiết kế giúp giảm góc quay và tăng mức độ đáp ứng tại các kho hàng chật hẹp. Có tải trọng nâng 1500 kg cùng với khung nâng tùy chọn có độ cao lên đến 6m, xe nâng điện đứng lái Nichiyu reach truck FBR15 sẽ luôn là một sự lựa chọn tối ưu cho việc nâng hạ hàng hóa tại các kho hẹp.

Xe nâng reach truck Nichiyu FBR15
Xe nâng reach truck Nichiyu FBR15

Nhờ có thiết kế nhỏ gọn với chiều rộng chỉ 1090 mm và chiều dài phủ bì 2010 mm, xe nâng điện reach truck đứng lái Nichiyu FBR15 cho bán kính quay chỉ 1580 mm.

Càng xe nâng 1.5 tấn, 

Cascade Forks 1.5 tấn bảo hành 2 năm, 

Được biết đến là nhà sản xuất càng xe nâng cũng như attachments số 1 thế giới, các sản phẩm Cascade đã được kiểm chứng trên toàn thế giới. Dòng sản phẩm càng xe nâng 1.5 tấn và 1.8 tấn được sản xuất tại nhà máy Cascade được bảo hành đến 02 năm.

Càng xe nâng Cascade 1.5 tấn
Càng xe nâng Cascade 1.5 tấn

Với việc thiết kế theo tiêu chuẩn dành cho ngàm Class 2A, các sản phẩm càng xe nâng Cascade 1.5 tấn và 1.8 tấn có thể lắp vừa tất cả các dòng xe nâng điện cũng như xe nâng động cơ của hầu hết các hãng trên thế giới như: Toyota TCM Komatsu Nissan Unicarriers Mitsubishi Nichiyu Yale Hyster Linde Yale Crown Raymond Jungheinrich Still Clark Doosan Hyundai Hangcha Heli Baoli Lonking… Một số dòng xe nâng đặc biệt từ châu Âu sử dụng ngàm Class B cần sử dụng càng xe nâng Cascade chuyên biệt.

Tất cả các loại càng xe nâng hàng đều được đúc từ phôi thép với hàm lượng và tỷ lệ gần như nhau. Tuy nhiên chất lượng càng Cascade luôn vượt trội hơn những dòng sản phẩm ở các dòng càng khác là nhờ vào công nghệ xử lý hóa chất trong quá trình đúc càng. Thêm vào đó, kỹ thuật xử lý nước (hay còn gọi là cách trui) cũng giúp tạo ra càng xe nâng có chất lượng tốt hơn. Ngày nay càng xe nâng Cascade đã được trang bị trên hầu hết các thương hiệu xe nâng Nhật Bản – Châu Âu – Mỹ như một bộ phận không thể thiếu khi cho xe nâng xuất xưởng. Các nhà sản xuất xe nâng đến từ Hàn Quốc và Trung Quốc cũng đang dần sử dụng càng xe nâng nhãn hiệu Cascade như một cách để tăng giá trị cho sản phẩm.

Bên cạnh sản phẩm càng xe nâng 1.5 tấn và 1.8 tấn Cascade chính hãng, chúng tôi luôn stock nhiều loại càng xe nâng từ 1.5 tấn đến 7.0 tấn. Quý khách hàng vui lòng tham khảo giá càng xe nâng hàng Cascade USA bên dưới.

Bản giá càng xe nâng hàng Cascade (update 31/12/2022) cho dealer;

Càng Cascade cho xe nâng 1.5 tấn:

Càng xe nâng Cascade 1.5t & 1.8 tấn, kích thước 100*35*920IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 4,300,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 1.5t & 1.8 tấn, kích thước 100*35*1070IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 4,900,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 1.5t & 1.8 tấn, kích thước 100*35*1220IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 5,300,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 1.5t & 1.8 tấn, kích thước 100*35*1370IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 6,200,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 1.5t & 1.8 tấn, kích thước 100*35*1520IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 6,600,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 1.5t & 1.8 tấn, kích thước 100*35*1670IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 6,900,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 1.5t & 1.8 tấn, kích thước 100*35*1820IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 7,700,000 VNĐ.

 

Càng Cascade cho xe nâng 2.5 tấn:

Càng xe nâng Cascade 2.5 tấn, kích thước 100*40*920IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 4,500,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 2.5 tấn, kích thước 100*40*1070IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 4,900,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 2.5 tấn, kích thước 100*40*1220IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 5,400,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 2.5 tấn, kích thước 100*40*1370IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 6,300,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 2.5 tấn, kích thước 100*40*1520IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 6,900,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 2.5 tấn, kích thước 100*40*1670IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 7,400,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 2.5 tấn, kích thước 100*40*1820IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 8,100,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 2.5 tấn, kích thước 100*40*1970IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 10,500,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 2.5 tấn, kích thước 100*40*2120IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 12,400,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 2.5 tấn, kích thước 100*40*2440IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 13,850,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 2.5 tấn, kích thước 122*40*920IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 5,200,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 2.5 tấn, kích thước 122*40*1070IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 5,700,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 2.5 tấn, kích thước 122*40*1220IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 6,300,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 2.5 tấn, kích thước 122*40*1370IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 7,500,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 2.5 tấn, kích thước 122*40*1520IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 8,100,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 2.5 tấn, kích thước 122*40*1670IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 8,600,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 2.5 tấn, kích thước 122*40*1820IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 9,500,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 2.5 tấn, kích thước 122*40*2000IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 12,100,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 2.5 tấn, kích thước 122*40*2120IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 14,400,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 2.5 tấn, kích thước 122*40*2420IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 15,900,000 VNĐ.

 

Càng Cascade cho xe nâng 3.5 tấn:

Càng xe nâng Cascade 3.5 tấn, kích thước 122*45*920IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 5,500,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 3.5 tấn, kích thước 122*45*1070IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 6,200,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 3.5 tấn, kích thước 122*45*1220IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 7,000,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 3.5 tấn, kích thước 122*45*1370IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 8,300,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 3.5 tấn, kích thước 122*45*1520IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 9,000,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 3.5 tấn, kích thước 122*45*1670IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 10,200,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 3.5 tấn, kích thước 122*45*1820IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 10,600,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 3.5 tấn, kích thước 122*45*2000IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 14,700,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 3.5 tấn, kích thước 122*45*2120IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 15,100,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 3.5 tấn, kích thước 122*45*2420IIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 17,200,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 3.5 tấn, kích thước 122*45*1070IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 7,000,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 3.5 tấn, kích thước 122*45*1220IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 7,600,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 3.5 tấn, kích thước 122*45*1370IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 9,000,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 3.5 tấn, kích thước 122*45*1520IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 9,700,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 3.5 tấn, kích thước 122*45*1670IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 10,300,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 3.5 tấn, kích thước 122*45*1820IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 11,300,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 3.5 tấn, kích thước 122*45*2000IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 14,400,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 3.5 tấn, kích thước 122*45*2120IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 14,500,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 3.5 tấn, kích thước 122*45*2420IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 17,200,000 VNĐ.

 

Càng Cascade cho xe nâng 4.5 tấn:

Càng xe nâng Cascade 4.5 tấn, kích thước 122*50*1070IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 7,100,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 4.5 tấn, kích thước 122*50*1220IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 8,100,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 4.5 tấn, kích thước 122*50*1370IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 9,300,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 4.5 tấn, kích thước 122*50*1520IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 9,900,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 4.5 tấn, kích thước 122*50*1670IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 10,900,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 4.5 tấn, kích thước 122*50*1820IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 11,700,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 4.5 tấn, kích thước 122*50*2000IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 15,400,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 4.5 tấn, kích thước 122*50*2120IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 16,800,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 4.5 tấn, kích thước 122*50*2420IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 18,000,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 4.5 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*50*1070IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 10,000,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 4.5 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*50*1220IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 10,600,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 4.5 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*50*1370IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 12,800,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 4.5 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*50*1520IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 13,700,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 4.5 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*50*1670IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 14,500,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 4.5 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*50*1820IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 16,000,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 4.5 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*50*2000IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 19,200,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 4.5 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*50*2120IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 21,300,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 4.5 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*50*2440IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 23,200,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 4.5 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*60*1070IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 10,400,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 4.5 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*60*1220IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 11,600,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 4.5 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*60*1370IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 13,700,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 4.5 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*60*1520IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 15,100,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 4.5 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*60*1670IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 18,100,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 4.5 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*60*1820IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 19,700,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 4.5 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*60*2000IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 23,100,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 4.5 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*60*2120IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 23,400,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 4.5 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*60*2420IIIA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 26,100,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 5.5 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*50*1220IVA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 12,100,000 VNĐ.

 

Càng Cascade cho xe nâng 5.5 tấn:

Càng xe nâng Cascade 5.5 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*50*1370IVA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 14,200,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 5.5 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*50*1520IVA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 15,200,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 5.5 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*50*1670IVA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 16,200,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 5.5 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*50*1820IVA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 17,600,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 5.5 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*50*2000IVA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 21,800,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 5.5 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*50*2120IVA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 22,400,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 5.5 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*50*2420IVA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 25,800,000 VNĐ.

 

Càng Cascade cho xe nâng 7 tấn:

Càng xe nâng Cascade 7 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*60*1220IVA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 13,200,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 7 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*60*1370IVA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 15,900,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 7 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*60*1520IVA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 16,800,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 7 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*60*1670IVA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 20,200,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 7 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*60*1820IVA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 21,100,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 7 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*60*2000IVA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 23,900,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 7 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*60*2120IVA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 26,900,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 7 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*60*2440IVA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 31,800,000 VNĐ.

 

Càng Cascade cho xe nâng 8 tấn:

Càng xe nâng Cascade 8 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*65*1220IVA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 14,200,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 8 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*65*1370IVA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 16,400,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 8 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*65*1520IVA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 18,100,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 8 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*65*1670IVA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 19,700,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 8 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*65*1820IVA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 23,600,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 8 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*65*2000IVA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 26,000,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 8 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*65*2120IVA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 28,300,000 VNĐ.

Càng xe nâng Cascade 8 tấn tâm tải 600mm, kích thước 150*65*2440IVA, giá mỗi cặp (2 cây càng) là: 32,500,000 VNĐ.

Bảng giá Side shift Cascade chính hãng bảo hành 2 năm,

Sideshift Model

Xe nâng

Forklift Capacity

Ngàm rộng

55F-SSS-A077

Komatsu

1.5

970.28

55F-SSS-A245

Komatsu

2.0 - 2.5

1021.08

55F-SSS-A255

Mitsuibishi/Cat/Nichiyu

1.5

919.48

55F-SSS-A256

Mitsuibishi/Cat/Nichiyu

2.0 - 2.5

1000.76

55F-SSS-A237

Nissan

2.0 - 2.5

1018.54

55F-SSS-A081

TCM

2.0 - 2.5

1038.86

55F-SSS-A250

Toyota

2.0 - 2.5

1021.08

55F-SSS-A251

Toyota

1.5

919.48

 

 

 

 

65F-SSS-B179

Komatsu

3.0

1059.18

65F-SSS-B161

Mitsuibishi/Cat

3.0

1000.76

65F-SSS-B068

Nissan

3.0

1018.54

65F-SSS-B080

TCM

3.0

1099.82

65F-SSS-B186

Toyota

3.0

1069.34

Đặc biệt với side shift Cascade, khách hàng không phải chỉnh sữa ngàm hay backrest của xe nâng hàng. Kích thước và vị trí các lỗ ốc đều trùng khớp như sản phẩm side shift theo xe khi nhập về từ nhà máy. Giá nguyên bộ side shift Cascade cho xe nâng 1.5 tấn và 2.5 tấn 6,900,000 VNĐ. Giá bán bộ side shift 3.0 tấn và 3.5 tấn là 7,600,000 VNĐ. Quý khách cần biết giá của các sản phẩm side shift khác xin vui lòng liên hệ để được hỗ trợ nhanh nhất.

Mr. Kenji

Website này được vận hành bởi Mr. Kenji
Được tạo bởi Blogger.